1. Tuyến 661: Bắc Cao Lãnh – Ngã ba An Thái Trung
- Lộ trình: Bắc Cao Lãnh – Phạm Hữu Lầu – Nguyễn Huệ – Đốc Binh Kiều – Tháp Mười – Lý Thường Kiệt – Nguyễn Huệ – Quốc lộ 30 – Ngã ba An Thái Trung.
- Thời gian: 5h00 – 18h00
- Giãn cách: 30 phút/chuyến
2. Tuyến 662: Thành phố Cao Lãnh – Thị xà Hồng Ngự
- Lộ trình: thành phố Cao Lãnh – Quốc lộ 30 – Thị xã Hồng Ngự
- Thời gian: 5h00 – 18h00
- Giãn cách: 30 phút/chuyến
3. Tuyến 663: Thành phố Sa Đéc – Ngã ba Cựu Hội
- Lộ trình: bến xe Sa Đéc – Nguyễn Sinh Sắc – Tỉnh lộ 848 – Bắc Cao Lãnh – Tỉnh lộ 944 – Ngã ba Cựu Hội
- Thời gian: 5h00 – 18h00
- Giãn cách: 30 phút/chuyến
4. Tuyến 664: chợ Cao Lãnh – Bến xe Trường Xuân
- Lộ trình: Chợ Cao Lãnh – Tháp Mười – Lý Thường Kiệt – Nguyễn Huệ – Quốc lộ 30 – Tỉnh lộ 847 – Tỉnh lộ 846 – Tỉnh lộ 845 – Đường Huyện – Bưu điện Trường Xuân – Đường Huyện – Tỉnh lộ 844 – Bến xe Trường Xuân
- Thời gian: 5h00 – 18h00
- Giãn cách: 30 phút/chuyến
5. Tuyến 665: Thành phố Sa Đéc – Thành phố Vĩnh Long
- Lộ trình: Bến xe Sa Đéc – Quốc lộ 80 – Quốc lộ 1A – Phạm Hùng – Lê Thái Tổ – Ba tháng Hai – Đoàn Thị Điểm – Bến xe Vĩnh Long
- Thời gian: 5h00 – 18h00
- Giãn cách: 30 phút/chuyến
6. Tuyến 666: Thành phố Sa Đéc – Bắc Vàm Cống
- Lộ trình: Bến xe Sa Đéc – Quốc lộ 80 – Bắc Vàm Cống
- Thời gian: 5h00 – 18h00
- Giãn cách: 30 phút/chuyến
7. Tuyến 667: Cửa khẩu Thường Phước – Cửa khẩu Dinh Bà
- Lộ trình: Cửa khẩu Thường Phước – Tỉnh lộ 841 – Quốc lộ 30 – Cửa khẩu Dinh Bà
- Thời gian: 5h00 – 18h00
- Giãn cách: 30 phút/chuyến
8. Tuyến 668: Bến xe Cao Lãnh – Thị trấn Sa Rài
- Lộ trình: Bến xe Cao Lãnh – Nguyễn Văn Trỗi – Lý Tự Trọng – Hùng Vương – Ngô Thời Nhậm – Nguyễn Huệ – 30 tháng Tư – Quốc lộ 30 – Ngã ba Thanh Bình – Trung học Tràm Chim – Phú Đức – An Phước – Giồng Găng – Thị trấn Sa Rài
- Thời gian: 5h00 – 18h00
- Giãn cách: 30 phút/chuyến